Bài 17: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…
←Xem lại Bài 16: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Ngữ âm
(1) 拼音辨调 Phân biệt âm và thanh điệu
zěnme zhème shíhou shífòu
yīnyuè Yīnyǔ shùdiàn shūdiàn
xiànzài gāngcái fǔyù dífù
(2) 多音节连读 Đọc liền nhiều âm tiết
gōnggòng cèsuǒ gōnggòng jiāotōng
gōnggòng diànhuà gōnggòng chǎngsuǒ
(3) 朗读 Đọc thành tiếng
怎么去 怎么走 怎么写
怎么读 怎么用 怎么坐车
他在听音乐 我在看信 他在看电视
正在写信呢 正在发微信呢 正在买东西呢
正看电视呢 正听录音呢 正跟朋友聊天儿呢
王老师教我们语法 我问你一个问题 姐姐给我一本词典
2 替换 Bài tập thay thế
补充生词 Từ mới bổ sung
① 飞机 (fēijī) —— máy bay
② 火车 (huǒchē) —— tàu hỏa
③ 走路 (zǒulù) —— đi bộ
④ 打的 (dǎdī) —— gọi taxi
(1) A: 他在做什么呢?
B: 他在听录音呢。
听音乐 看电视
背课文 预习生词
写汉字 复习语法
(2) A: 你去的时候,他正在做什么呢?
B: 我去的时候,他正在发微信呢。
看照片 聊天儿
听音乐 上网
做练习 写汉字
(3) A: 我们怎么去?
B: 骑车去吧。
坐车 坐火车
坐飞机 走路
打的
(4) A: 林老师教你们什么?
B: 她教我们力方。
王老师 语法
谢老师 听力
马老师 阅读
张老师 汉字
3 组句 Sắp xếp từ thành câu
(1) 教 阅读 林老师 和 我们 听力
(2) 给 一本 我爸爸 我 词典
(3) 问题 老师 我们 常常 问
(4) 常常 我 老师 问题 的 回答
(5) 我 中文 图书馆 一本 借 书
(6) 买 《汉英词典》 他 想 正 书店 去 呢
4 给下列动词加上适当的宾语
Thêm tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây
(1) 复习 ________ ________
(2) 预习 ________ ________
(3) 看 ________ ________
(4) 教 ________ ________
(5) 听 ________ ________
(6) 坐 ________ ________
5 看图说话 Nói theo tranh
A: 他 / 她 (们) 正在做什么?
B: ____________________________________________________________.
6 根据实际情况回答问题 Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế
(1) 这个星期六你要去哪儿?
(2) 你想什么时候去?
(3) 你想怎么去?
(4) 你要跟谁一起去?
(5) 晚上你想在哪儿吃饭?
(6) 你现在在哪儿学习汉语?
(7) 你们有几个老师?
(8) 谁教你们课文和语法?
7 交流会话 Hội thoại giao tiếp
(1) 同意 Đồng ý
①
A: 坐车去吧。
B: 行。
②
A: 你跟我一起去,好吗?
B: 好。
(2) 拒绝 Từ chối
A: 下午跟我一起去商店,好吗?
B: 对不起,下午我有事儿。明天去,行吗?
A: 好吧。
8 读后复述 Đọc xong thuật lại
(1) 玛丽来找我的时候,我正在听课文录音呢。我问她有什么事儿,她说,下午要去书店买书,问我想不想跟她一起去。我也正想去书店。我问她要买什么书,她说,她没有《汉英词典》,想买一本。我也想买一本《汉英词典》。我问她怎么去,她说坐车去。我说,今天是星期六,坐车太挤,书店不太远,骑车去比较好。她说行。下午,我们一起骑车去书店。
(2) 玛丽这学期有四门课,综合课、口语课、听力课和阅读课,没有文化课和体育课。林老师教他们听力和阅读,王老师教他们综合和口语。
→Xem tiếp Bài 18: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF